VIETNAMESE

thuộc về nhà ở

thuộc khu dân cư

word

ENGLISH

Residential

  
ADJ

/ˌrez.ɪˈden.ʃəl/

Housing-related

Thuộc về nhà ở là liên quan đến chỗ ở, nơi cư trú của con người.

Ví dụ

1.

Khu vực thuộc về nhà ở thường yên tĩnh.

Residential areas are quiet.

2.

Các dự án thuộc về nhà ở đang bùng nổ.

Residential developments are booming.

Ghi chú

Residential là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của residential nhé! check Nghĩa 1 – Liên quan đến cư dân Ví dụ: The building includes residential apartments. (Tòa nhà bao gồm các căn hộ dành cho cư dân.) check Nghĩa 2 – Liên quan đến dịch vụ nội trú Ví dụ: He is attending a residential training course. (Anh ấy đang tham gia một khóa đào tạo nội trú.)