VIETNAMESE

thuộc về mặt đất

trên mặt đất

word

ENGLISH

Terrestrial

  
ADJ

/təˈres.tri.əl/

Earthbound

Thuộc về mặt đất là liên quan đến bề mặt Trái Đất.

Ví dụ

1.

Hệ sinh thái thuộc về mặt đất rất đa dạng.

Terrestrial ecosystems are diverse.

2.

Các loài thực vật thuộc về mặt đất phát triển trên đất.

Terrestrial plants grow on land.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Terrestrial nhé! check Terrestriality (noun) – Tính chất sống trên cạn Ví dụ: The terrestriality of some mammals helps them survive in dry areas. (Tính chất sống trên cạn của một số loài động vật có vú giúp chúng sống sót ở khu vực khô hạn.) check Terrestrially (adverb) – Một cách trên cạn Ví dụ: The species is terrestrially adapted to grasslands. (Loài này được thích nghi trên cạn với đồng cỏ.)