VIETNAMESE
mặt đất
ENGLISH
the surface area of earth
/ðə ˈsɜrfəs ˈɛriə əv ɜrθ/
ground
Mặt đất là bề mặt của trái đất.
Ví dụ
1.
Mặt đất là một tổ hợp động của lớp vỏ rắn, khí quyển, thủy quyển và sinh quyển của nó.
The surface area of Earth is a dynamic union of its solid crust, its atmosphere, its hydrosphere, and its biosphere.
2.
Những vết đứt gãy đã bắt đầu xuất hiện trên mặt đất.
Cracks began to appear in the surface area of the Earth.
Ghi chú
Ngoài the surface area of earth, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ mặt đất nè!
- ground: The ground is white with snow. - Mặt đất đầy tuyết trắng.
- the face of the earth: They disappeared off the face of the earth. - Họ đã biến mất khỏi mặt đất.
- the earth's surface: Approximately 71% of the Earth's surface is covered by ocean. - Gần 71% bề mặt trái đất được bao phủ bởi đại dương.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết