VIETNAMESE

thuộc về mặt trời

thuộc về ánh sáng mặt trời

word

ENGLISH

Solar

  
ADJ

/ˈsəʊ.lər/

Sun-related

Thuộc về mặt trời là liên quan đến ánh sáng, nhiệt hoặc các đặc điểm của mặt trời.

Ví dụ

1.

Năng lượng thuộc về mặt trời cung cấp cho ngôi nhà.

Solar energy powers the house.

2.

Tấm pin thuộc về mặt trời tạo ra điện năng.

Solar panels generate electricity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Solar khi nói hoặc viết nhé! check Solar energy – Năng lượng mặt trời Ví dụ: Solar energy is a sustainable source of power. (Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng bền vững.) check Solar panel – Tấm pin mặt trời Ví dụ: The house is equipped with solar panels. (Ngôi nhà được trang bị các tấm pin mặt trời.) check Solar system – Hệ mặt trời Ví dụ: The Earth is part of the solar system. (Trái đất là một phần của hệ mặt trời.)