VIETNAMESE
thuộc về kỹ thuật số
số hóa
ENGLISH
Digital
/ˈdɪdʒ.ɪ.təl/
Electronic
Thuộc về kỹ thuật số là liên quan đến công nghệ hoặc thiết bị kỹ thuật số.
Ví dụ
1.
Các thiết bị thuộc về kỹ thuật số có mặt ở khắp nơi.
Digital devices are everywhere.
2.
Nền tảng thuộc về kỹ thuật số này thân thiện với người dùng.
This digital platform is user-friendly.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Digital khi nói hoặc viết nhé!
Digital device – Thiết bị kỹ thuật số
Ví dụ:
Smartphones are common digital devices.
(Điện thoại thông minh là các thiết bị kỹ thuật số phổ biến.)
Digital transformation – Chuyển đổi kỹ thuật số
Ví dụ:
The company is undergoing a digital transformation.
(Công ty đang trải qua quá trình chuyển đổi kỹ thuật số.)
Digital content – Nội dung kỹ thuật số
Ví dụ:
The platform offers a variety of digital content.
(Nền tảng cung cấp nhiều nội dung kỹ thuật số.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết