VIETNAMESE

vẽ kỹ thuật

word

ENGLISH

technical drawing

  
NOUN

/ˈtɛknɪkəl ˈdrɔɪŋ/

engineering drawing

Vẽ kỹ thuật là tạo ra các bản vẽ có tính kỹ thuật cao để truyền đạt thông tin về các sản phẩm, các chi tiết cụ thể hoặc các hệ thống kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Vẽ kỹ thuật rất cần thiết trong các dự kỹ thuật.

Technical drawing is essential for engineering projects.

2.

Kỹ sư chuẩn bị quy trình vẽ kỹ thuật cho dự án xây dựng.

The engineer prepared a process of technical drawing for the construction project.

Ghi chú

Technical drawing là cụm từ thuộc lĩnh vực kỹ thuật và thiết kế. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Mechanical drawing - Bản vẽ cơ khí Ví dụ: The mechanical drawing included precise measurements for the machine parts. (Bản vẽ cơ khí bao gồm các kích thước chính xác của các bộ phận máy móc.) check CAD drawing - Bản vẽ CAD (thiết kế bằng máy tính) Ví dụ: The engineer created a CAD drawing for the construction project. (Kỹ sư tạo ra một bản vẽ CAD cho dự án xây dựng.)