VIETNAMESE

thuộc về kỹ thuật

mang tính kỹ thuật

word

ENGLISH

Technical

  
ADJ

/ˈtek.nɪ.kəl/

Mechanical

Thuộc về kỹ thuật là liên quan đến các phương pháp, công cụ hoặc quá trình để tạo ra hoặc làm việc với máy móc.

Ví dụ

1.

Các vấn đề thuộc về kỹ thuật làm trì hoãn dự án.

Technical issues delayed the project.

2.

Anh ấy học vẽ thuộc về kỹ thuật.

He studies technical drawing.

Ghi chú

Từ Technical là một từ ghép của tech- (kỹ thuật) và -ical (thuộc về). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Technician – Kỹ thuật viên Ví dụ: The technician fixed the problem with the machine. (Kỹ thuật viên đã sửa chữa vấn đề của máy móc.) check Technology – Công nghệ Ví dụ: Advances in technology have changed our lives. (Những tiến bộ trong công nghệ đã thay đổi cuộc sống của chúng ta.) check Technological – Liên quan đến công nghệ Ví dụ: The company is known for its technological innovations. (Công ty nổi tiếng với những đổi mới về công nghệ.)Công thức sử dụng phổ biến: check Technical skill – Kỹ năng kỹ thuật Ví dụ: This job requires advanced technical skills. (Công việc này yêu cầu kỹ năng kỹ thuật cao.) check Technical issue – Vấn đề kỹ thuật Ví dụ: The project was delayed due to a technical issue. (Dự án bị trì hoãn do vấn đề kỹ thuật.) check Technical terms – Thuật ngữ kỹ thuật Ví dụ: The manual contains many technical terms. (Sách hướng dẫn chứa nhiều thuật ngữ kỹ thuật.)