VIETNAMESE
thuộc về kỷ niệm
tưởng nhớ, lưu niệm
ENGLISH
Commemorative
/kəˈmem.ər.ə.tɪv/
Memorial
Thuộc về kỷ niệm là liên quan đến những sự kiện, đồ vật hoặc cảm xúc được ghi nhớ.
Ví dụ
1.
Đây là một tấm bảng thuộc về kỷ niệm.
This is a commemorative plaque.
2.
Họ đã phát hành một con tem thuộc về kỷ niệm.
They released a commemorative stamp.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Commemorative nhé!
Memorial – Kỷ niệm, tưởng niệm
Phân biệt:
Memorial dùng để chỉ vật hoặc sự kiện nhằm tưởng nhớ một người hoặc sự kiện đặc biệt.
Ví dụ:
The park was built as a memorial to the soldiers.
(Công viên được xây dựng để tưởng nhớ các binh sĩ.)
Ceremonial – Nghi lễ
Phân biệt:
Ceremonial thường ám chỉ các hoạt động, sự kiện mang tính nghi thức.
Ví dụ:
The ceremonial opening was attended by officials.
(Buổi khai mạc nghi lễ có sự tham dự của các quan chức.)
Tributary – Dùng để tri ân
Phân biệt:
Tributary thể hiện lòng tri ân hoặc kính trọng với ai đó.
Ví dụ:
The statue was a tributary to the late leader.
(Bức tượng là một sự tri ân dành cho cố lãnh đạo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết