VIETNAMESE

thuộc về chức năng nghe

thuộc thính giác

word

ENGLISH

Auditory

  
ADJ

/ˈɔː.dɪ.tər.i/

Hearing-related

Thuộc về chức năng nghe là liên quan đến khả năng cảm nhận âm thanh.

Ví dụ

1.

Chức năng nghe khác nhau giữa các cá nhân.

Auditory perception varies among individuals.

2.

Rèn luyện thuộc về chức năng nghe cải thiện khả năng nghe.

Auditory training improves hearing skills.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Auditory nhé! check Adjective (Audible) – Có thể nghe được Ví dụ: Her voice was barely audible over the noise. (Giọng nói của cô ấy gần như không nghe được vì tiếng ồn.) check Noun (Audition) – Thính giác hoặc buổi thử giọng Ví dụ: He attended an audition for the lead role. (Anh ấy đã tham dự buổi thử giọng cho vai chính.)