VIETNAMESE

phòng chức năng

ENGLISH

line department

  
NOUN

/laɪn dɪˈpɑrtmənt/

Phòng chức năng là những tổ chức bao gồm cán bộ, nhân viên kinh doanh, kĩ thuật, hành chính... được phân công chuyên môn hóa theo các chức năng quản trị.

Ví dụ

1.

Các phòng chức năng không có quyền trực tiếp chỉ huy các phân xưởng, các bộ phận sản xuất.

Line departments do not have the right to directly command workshops and production departments.

2.

Phòng chức năng có nhiệm vụ giúp giám đốc (và các phó giám đốc) chuẩn bị các quyết định theo dõi, hướng dẫn các phân xưởng.

The line department is responsible for helping the director (and deputy directors) prepare decisions to monitor and guide the workshops.

Ghi chú

Một số các phòng ban trong công ty:

- phòng kế toán: accounting department

- phòng kiểm toán: audit department

- phòng kinh doanh: sales department

- phòng hành chính: administration department

- phòng nhân sự: human resources department

- phòng chăm sóc khách hàng: customer service department

- phòng tài chính: finance department