VIETNAMESE

kỹ năng tổ chức

kỹ năng lên kế hoạch

word

ENGLISH

organizational skill

  
NOUN

/ˌɔrgənəˈzeɪʃənəl skɪl/

planning skill

Kỹ năng tổ chức là khả năng và năng lực của một cá nhân để sắp xếp và quản lý các tài liệu, thông tin, thời gian và nguồn lực một cách có hệ thống và hiệu quả. Nó liên quan đến khả năng xác định mục tiêu, lập kế hoạch, và triển khai các bước hành động cần thiết để đạt được kết quả mong muốn.

Ví dụ

1.

Bạn có một kỹ năng tổ chức tuyệt vời.

You've got a great organizational skill.

2.

Bằng cách nhìn vào bài thuyết trình, tôi có thể thấy rằng bạn có một kỹ năng tổ chức thực sự tốt.

By looking at the presentation I can see that you have a really good organizational skill.

Ghi chú

Organizational skill là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ năng mềm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Time management – Quản lý thời gian Ví dụ: Time management is essential to effective organization and task prioritization. (Quản lý thời gian là yếu tố quan trọng đối với tổ chức hiệu quả và việc ưu tiên công việc.)

check Task delegation – Phân công công việc Ví dụ: Effective organizational skills include task delegation to the right team members. (Kỹ năng tổ chức hiệu quả bao gồm việc phân công công việc cho các thành viên phù hợp trong nhóm.)

check Project management – Quản lý dự án Ví dụ: Project management skills are important when overseeing multiple tasks simultaneously. (Kỹ năng quản lý dự án rất quan trọng khi giám sát nhiều công việc cùng lúc.)