VIETNAMESE

kỹ năng nghe

lắng nghe

word

ENGLISH

listening skills

  
PHRASE

/ˈlɪsənɪŋ skɪlz/

auditory skills

“Kỹ năng nghe” là khả năng lắng nghe và hiểu người nói một cách hiệu quả.

Ví dụ

1.

Kỹ năng nghe cải thiện giao tiếp tại nơi làm việc.

Listening skills improve workplace communication.

2.

Kỹ năng nghe tốt xây dựng mối quan hệ chuyên nghiệp mạnh mẽ.

Good listening skills build strong professional relationships.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Listening nhé! check Listen (v) - Nghe Ví dụ: Please listen carefully to the instructions. (Vui lòng lắng nghe kỹ các hướng dẫn.) check Listener (n) - Người nghe Ví dụ: She is an attentive listener. (Cô ấy là một người nghe chăm chú.) check Listenable (adj) - Có thể nghe được Ví dụ: This podcast is very listenable. (Podcast này rất dễ nghe.)