VIETNAMESE

thuộc về cảnh vật

phong cảnh, cảnh sắc

word

ENGLISH

Scenic

  
ADJ

/ˈsiː.nɪk/

Picturesque

Thuộc về cảnh vật là liên quan đến phong cảnh hoặc cảnh sắc của môi trường xung quanh.

Ví dụ

1.

Khu vực này nổi tiếng về vẻ đẹp thuộc về cảnh vật.

The area is known for its scenic beauty.

2.

Tuyến đường này rất thuộc về cảnh vật.

The route is very scenic.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Scenic nhé! check Scenery (noun) – Cảnh vật, phong cảnh Ví dụ: The scenery in the mountains is breathtaking. (Cảnh vật trên núi rất ngoạn mục.) check Scenically (adverb) – Về mặt cảnh vật Ví dụ: The road is scenically surrounded by lush green trees. (Con đường được bao quanh bởi những hàng cây xanh tươi về mặt cảnh vật.)