VIETNAMESE

sinh vật cảnh

sinh vật trang trí

word

ENGLISH

ornamental organism

  
NOUN

/ˌɔːnəˈmentl ˈɔːɡənɪzəm/

decorative species

Sinh vật cảnh là những loài động thực vật được nuôi hoặc trồng với mục đích trang trí.

Ví dụ

1.

Sinh vật cảnh tạo thêm vẻ đẹp cho khu vườn.

The ornamental organism added beauty to the garden.

2.

Mọi người sưu tầm sinh vật cảnh cho nhà của họ.

People collected ornamental organisms for their homes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ organism khi nói hoặc viết nhé! check Aquatic organism – sinh vật dưới nước Ví dụ: A healthy pond supports many types of aquatic organisms. (Một ao lành mạnh hỗ trợ nhiều loại sinh vật dưới nước.) check Living organism – sinh vật sống Ví dụ: Every living organism plays a role in the ecosystem. (Mỗi sinh vật sống đều đóng vai trò trong hệ sinh thái.) check Multicellular organism – sinh vật đa bào Ví dụ: Humans are complex multicellular organisms made up of billions of cells. (Con người là sinh vật đa bào phức tạp gồm hàng tỷ tế bào.) check Ornamental organism – sinh vật cảnh Ví dụ: Many hobbyists collect rare ornamental organisms for display aquariums. (Nhiều người chơi sưu tầm các sinh vật cảnh hiếm cho bể cá trưng bày.)