VIETNAMESE

thuộc tính

ENGLISH

attribute

  
NOUN

/ˈætrəˌbjut/

property

Thuộc tính là đặc tính vốn có của một sự vật, nhờ đó sự vật tồn tại và qua đó con người nhận thức được sự vật, phân biệt được sự vật này với sự vật khác.

Ví dụ

1.

Các thuộc tính chính của chiếc xe bao gồm tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn tiên tiến.

The car's main attributes include its fuel efficiency and advanced safety features.

2.

Một trong những thuộc tính quan trọng của một nhà lãnh đạo giỏi là khả năng giao tiếp hiệu quả.

One of the key attributes of a good leader is the ability to communicate effectively.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa attribute property:

- attribute: thuộc tính là một đặc tính hoặc chất lượng của một sự vật.

Ví dụ: Jealous is an attribute of love. (Ghen tuông là một thuộc tính của tình yêu).

- property: tài sản là một cái gì đó thuộc sở hữu của một vật hay một người.

Ví dụ: Peter studied the properties of matter. (Peter đã nghiên cứu các thuộc tính của vật chất).