VIETNAMESE

thuộc thánh

mang tính thánh thiện

word

ENGLISH

Saintly

  
ADJ

/ˈseɪnt.li/

Sacred

Thuộc thánh là liên quan đến các vị thánh hoặc các yếu tố thiêng liêng.

Ví dụ

1.

Anh ấy sống một cuộc đời thuộc thánh.

He lived a saintly life.

2.

Sự tận tụy thuộc thánh truyền cảm hứng cho mọi người.

Saintly devotion inspires people.

Ghi chú

Từ saintly là một từ vựng thuộc lĩnh vực tôn giáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Saint – Thánh Ví dụ: Saint Peter is one of the apostles of Jesus. (Thánh Peter là một trong những tông đồ của Chúa Giê-su.) check Sanctity – Sự thánh thiện Ví dụ: The sanctity of the temple is respected by all visitors. (Sự thánh thiện của ngôi đền được tất cả du khách tôn trọng.) check Holiness – Sự linh thiêng Ví dụ: His holiness was admired by the entire community. (Sự linh thiêng của ông ấy được cả cộng đồng ngưỡng mộ.)