VIETNAMESE

thuộc thanh quản

thuộc thanh quản

word

ENGLISH

Laryngeal

  
ADJ

/ˌlær.ɪnˈdʒiː.əl/

Vocal-related

Thuộc thanh quản là liên quan đến bộ phận thanh quản trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Rối loạn thuộc thanh quản ảnh hưởng đến lời nói.

Laryngeal disorders affect speech.

2.

Anh ấy nghiên cứu giải phẫu thuộc thanh quản.

He studies laryngeal anatomy.

Ghi chú

Từ Laryngeal là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Larynx – Thanh quản Ví dụ: The larynx is located at the top of the trachea. (Thanh quản nằm ở phía trên khí quản.) Laryngitis – Viêm thanh quản Ví dụ: Laryngitis causes hoarseness and difficulty speaking. (Viêm thanh quản gây khàn giọng và khó khăn trong việc nói.) Laryngeal muscles – Cơ thanh quản Ví dụ: The laryngeal muscles control vocal cord movement. (Các cơ thanh quản kiểm soát chuyển động của dây thanh.)