VIETNAMESE

thuộc cả thành phố

trên toàn thành phố

word

ENGLISH

Citywide

  
ADJ

/ˈsɪt.i.waɪd/

Urbanwide

Thuộc cả thành phố là liên quan hoặc áp dụng cho toàn bộ khu vực của một thành phố.

Ví dụ

1.

Lễ hội này thuộc cả thành phố.

The festival is citywide.

2.

Chính sách thuộc cả thành phố sẽ được thực hiện.

Citywide policies will be implemented.

Ghi chú

Từ citywide là một từ ghép của city (thành phố) và wide (toàn bộ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Nationwide – Toàn quốc Ví dụ: The program was broadcast nationwide. (Chương trình đã được phát sóng trên toàn quốc.) check Statewide – Toàn bang Ví dụ: The law applies statewide to all businesses. (Luật áp dụng trên toàn bang đối với tất cả các doanh nghiệp.) check Schoolwide – Toàn trường Ví dụ: The principal announced a schoolwide policy change. (Hiệu trưởng đã công bố một thay đổi chính sách trên toàn trường.)