VIETNAMESE

thuộc về huyết thanh

liên quan huyết thanh

word

ENGLISH

Serum-related

  
ADJ

/ˈsɪə.rəm rɪˈleɪ.tɪd/

Plasma-related

Thuộc về huyết thanh là liên quan đến phần chất lỏng của máu không chứa tế bào.

Ví dụ

1.

Bài kiểm tra đo nồng độ thuộc về huyết thanh.

The test measures serum levels.

2.

Protein huyết thanh rất quan trọng cho sức khỏe.

Serum proteins are important for health.

Ghi chú

Từ Serum-related là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Blood serum – Huyết thanh máu Ví dụ: Blood serum is used in many diagnostic tests. (Huyết thanh máu được sử dụng trong nhiều xét nghiệm chẩn đoán.) check Serum protein – Protein trong huyết thanh Ví dụ: Serum protein levels can indicate liver function. (Mức protein trong huyết thanh có thể chỉ ra chức năng gan.) check Antiserum – Kháng huyết thanh Ví dụ: Antiserum is used to treat snake bites. (Kháng huyết thanh được sử dụng để điều trị vết rắn cắn.)