VIETNAMESE
thuộc sự giám hộ
mang tính giám hộ
ENGLISH
Custodial
/kʌsˈtəʊ.di.əl/
Guardianship
Thuộc sự giám hộ là liên quan đến quyền hoặc trách nhiệm bảo vệ ai đó.
Ví dụ
1.
Tòa án đã trao quyền thuộc sự giám hộ.
The court granted custodial rights.
2.
Các thỏa thuận thuộc sự giám hộ đã được thảo luận.
Custodial arrangements were discussed.
Ghi chú
Custodial là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của custodial nhé!
Nghĩa 1 – Liên quan đến giam giữ
Ví dụ:
He was placed in custodial care after his arrest.
(Anh ấy đã bị giam giữ sau khi bị bắt.)
Nghĩa 2 – Liên quan đến bảo quản tài sản
Ví dụ:
The bank provides custodial services for valuable assets.
(Ngân hàng cung cấp dịch vụ bảo quản tài sản có giá trị.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết