VIETNAMESE
thuộc số
liên quan đến con số
ENGLISH
Numerical
/njuːˈmer.ɪ.kəl/
Quantitative
Thuộc số là liên quan đến số học hoặc các con số.
Ví dụ
1.
Dữ liệu thuộc số được phân tích.
Numerical data is analyzed.
2.
Độ chính xác thuộc số rất quan trọng.
Numerical accuracy is essential.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ numerical khi nói hoặc viết nhé!
Numerical data – Dữ liệu số
Ví dụ:
The report includes numerical data to support its findings.
(Báo cáo bao gồm dữ liệu số để hỗ trợ kết quả nghiên cứu.)
Numerical order – Thứ tự số học
Ví dụ:
The books are arranged in numerical order on the shelves.
(Những cuốn sách được sắp xếp theo thứ tự số trên giá.)
Numerical analysis – Phân tích số
Ví dụ:
Numerical analysis helps solve complex mathematical problems.
(Phân tích số giúp giải quyết các vấn đề toán học phức tạp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết