VIETNAMESE

thuốc sinh học

dược phẩm sinh học

word

ENGLISH

Biologic

  
NOUN

/ˌbaɪ.əʊˈlɒdʒ.ɪk/

Biosimilar

Thuốc sinh học là các loại thuốc được làm từ vi sinh vật hoặc tế bào sống.

Ví dụ

1.

Thuốc sinh học điều trị các bệnh hiếm gặp.

Biologic drugs treat rare diseases.

2.

Bệnh nhân được kê thuốc sinh học.

The patient was prescribed a biologic.

Ghi chú

Từ biologic là một từ có gốc từ bio (sinh học). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Biological – Liên quan đến sinh học Ví dụ: The biological study focused on plant cells. (Nghiên cứu sinh học tập trung vào tế bào thực vật.) check Biotechnology – Công nghệ sinh học Ví dụ: Biotechnology has revolutionized medicine. (Công nghệ sinh học đã cách mạng hóa y học.) check Bioengineering – Kỹ thuật sinh học Ví dụ: Bioengineering involves designing medical devices. (Kỹ thuật sinh học bao gồm việc thiết kế các thiết bị y tế.)