VIETNAMESE

thuộc phần hầu

thuộc hầu, họng

word

ENGLISH

Pharyngeal

  
ADJ

/ˈfær.ɪn.dʒəl/

Throat-related

Thuộc phần hầu là liên quan đến khu vực hầu họng trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Cơ thuộc phần hầu hỗ trợ việc nuốt.

Pharyngeal muscles aid swallowing.

2.

Anh ấy nghiên cứu giải phẫu thuộc phần hầu.

He studies pharyngeal anatomy.

Ghi chú

Từ Pharyngeal là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học, cụ thể là phần hầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pharynx – Hầu Ví dụ: The pharynx is part of the digestive system. (Hầu là một phần của hệ tiêu hóa.) check Oropharynx – Hầu miệng Ví dụ: The doctor examined the patient's oropharynx. (Bác sĩ đã kiểm tra hầu miệng của bệnh nhân.) check Nasopharynx – Hầu mũi Ví dụ: The infection spread to the nasopharynx. (Nhiễm trùng đã lan đến hầu mũi.)