VIETNAMESE

hậu thuộc địa

-

word

ENGLISH

post-colonial

  
ADJ

/pəʊst kəˈləʊniəl/

post-imperialism

Hậu thuộc địa là thời kỳ sau khi giành độc lập từ chế độ thuộc địa.

Ví dụ

1.

Văn học hậu thuộc địa phản ánh những thay đổi văn hóa.

Post-colonial literature reflects cultural changes.

2.

Nhiều quốc gia đối mặt với thách thức trong thời kỳ hậu thuộc địa.

Many nations faced challenges in the post-colonial era.

Ghi chú

Từ post-colonial là một từ ghép của post- – sau, colonial – thuộc địa. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ có cấu trúc ghép với post- tương tự nhé! check Post-war – hậu chiến Ví dụ: The country went through major changes in the post-war period. (Đất nước trải qua nhiều thay đổi lớn trong thời kỳ hậu chiến.) check Post-pandemic – hậu đại dịch Ví dụ: Businesses are adapting to a post-pandemic world. (Các doanh nghiệp đang thích nghi với thế giới hậu đại dịch.) check Colonial-style – phong cách thuộc địa Ví dụ: They renovated the house in colonial-style. (Họ cải tạo ngôi nhà theo phong cách thuộc địa.) check Post-revolution – sau cách mạng Ví dụ: The post-revolution government introduced new reforms. (Chính phủ sau cách mạng đã đưa ra các cải cách mới.)