VIETNAMESE
thuộc nước đức
mang tính nước Đức
ENGLISH
German
/ˈdʒɜː.mən/
Teutonic
Thuộc nước Đức là liên quan đến văn hóa, con người hoặc đất nước Đức.
Ví dụ
1.
Xe thuộc nước Đức rất đáng tin cậy.
German cars are very reliable.
2.
Anh ấy nghiên cứu lịch sử thuộc nước Đức.
He studies German history.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ German nhé!
Noun (German) – Người Đức
Ví dụ:
He is a German.
(Anh ấy là một người Đức.)
Proper Noun (Germans) – Tên gọi chung của cộng đồng người Đức
Ví dụ:
Germans are known for their punctuality.
(Người Đức nổi tiếng về sự đúng giờ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết