VIETNAMESE

nước Đức

Đức, Cộng hòa Liên bang Đức

ENGLISH

Germany

  
NOUN

/ˈʤɜrməni/

Nước Đức là quốc gia độc lập có chủ quyền ở vùng Trung Âu.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một nữ diễn viên người nước Đức.

She is an actress from Germany.

2.

Nước Thụy Sĩ nằm giữa nước Pháp, nước Đức, nước Áo và nước Ý.

Switzerland lies between France, Germany, Austria and Italy.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

German (Adj.): Thuộc về nước Đức hoặc người Đức.

Ví dụ: Cô giáo dạy tiếng Đức ở trường trung học. (The teacher teaches German at the high school.)

Teutonic (Adj.): Thuộc về ngôn ngữ hoặc văn hóa của người Đức hoặc người Tây Âu.

Ví dụ: Kiến trúc Đức thường được nhận biết bởi các đặc điểm tổng thể rộng lớn. (Teutonic architecture is often characterized by large overall dimensions.)

Germanic (Adj.): Liên quan đến hoặc tương tự như người hoặc văn hóa của người Đức hoặc các dân tộc Germanic khác.

Ví dụ: Ngôn ngữ Anh có nhiều đặc điểm chung với các ngôn ngữ Đức khác. (The English language shares many characteristics with other Germanic languages.)