VIETNAMESE

Thuốc muối

Thuốc làm sạch ruột

ENGLISH

Saline laxative

  
NOUN

/ˈseɪlaɪn ˈlæksətɪv/

Digestive aid

“Thuốc muối” là chất dùng để làm sạch hệ tiêu hóa hoặc điều trị táo bón.

Ví dụ

1.

Thuốc muối làm sạch hệ tiêu hóa hiệu quả.

Saline laxatives relieve constipation effectively.

2.

Dược sĩ khuyên dùng thuốc muối.

The pharmacist recommended a saline laxative.

Ghi chú

Từ Thuốc muối là một từ vựng thuộc lĩnh vực dược học và tiêu hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Laxative - Thuốc nhuận tràng Ví dụ: Saline laxatives are used to treat constipation effectively. (Thuốc muối được sử dụng để điều trị táo bón hiệu quả.) check Digestive cleanser - Chất làm sạch hệ tiêu hóa Ví dụ: Saline laxatives act as digestive cleansers by flushing out toxins. (Thuốc muối hoạt động như chất làm sạch hệ tiêu hóa bằng cách loại bỏ độc tố.) check Bowel regulator - Thuốc điều hòa ruột Ví dụ: Saline laxatives are prescribed as bowel regulators for short-term relief. (Thuốc muối được kê đơn như thuốc điều hòa ruột để giảm táo bón tạm thời.)