VIETNAMESE

muỗi

-

word

ENGLISH

mosquito

  
NOUN

/məˈskiːtoʊ/

-

Muỗi là loài côn trùng nhỏ hai cánh, có khả năng hút máu động vật và có thể truyền bệnh.

Ví dụ

1.

Con muỗi vo ve khó chịu gần tai tôi.

The mosquito buzzed annoyingly near my ear.

2.

Muỗi sinh sản trong nước đọng.

Mosquitoes breed in standing water.

Ghi chú

Từ Mosquito là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcy học cộng đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Blood-sucking insect – Côn trùng hút máu Ví dụ: The mosquito is a blood-sucking insect known for transmitting diseases. (Muỗi là loài côn trùng hút máu nổi tiếng với khả năng truyền bệnh.) check Disease vector – Vật trung gian truyền bệnh Ví dụ: Mosquitoes act as disease vectors for malaria, dengue, and Zika virus. (Muỗi là vật trung gian truyền bệnh như sốt rét, sốt xuất huyết và virus Zika.) check Biting pest – Côn trùng gây phiền toái Ví dụ: Mosquitoes are biting pests that cause itching and discomfort. (Muỗi là loài côn trùng gây phiền toái do vết cắn gây ngứa ngáy.) check Winged nuisance – Côn trùng bay gây hại Ví dụ: Mosquitoes are winged nuisances especially active at dusk. (Muỗi là loài bay gây hại, hoạt động mạnh vào lúc chập tối.)