VIETNAMESE

thước đo góc

thước đo hình góc, dụng cụ đo góc

word

ENGLISH

protractor

  
NOUN

/prəˈtræktər/

angle ruler

Thước đo góc là dụng cụ đo góc trong hình học hoặc cơ khí.

Ví dụ

1.

Thước đo góc được dùng để vẽ cung tròn.

The protractor was used to draw an arc.

2.

Thước đo góc rất hữu ích trong vẽ kỹ thuật.

Protractors are useful in technical drawing.

Ghi chú

Protractor là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán họccơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Angle ruler – Thước đo góc dạng thước thẳng Ví dụ: An angle ruler helps in measuring and drawing precise angles. (Thước đo góc dạng thước thẳng giúp đo và vẽ góc chính xác.) check Half-circle protractor – Thước đo góc nửa vòng tròn Ví dụ: Students use a half-circle protractor in geometry class. (Học sinh sử dụng thước đo góc nửa vòng tròn trong lớp hình học.) check 360-degree protractor – Thước đo góc 360 độ Ví dụ: Engineers prefer a 360-degree protractor for complex angle measurements. (Kỹ sư thích sử dụng thước đo góc 360 độ để đo các góc phức tạp.) check Digital protractor – Thước đo góc điện tử Ví dụ: The carpenter used a digital protractor for accurate cuts. (Thợ mộc sử dụng thước đo góc điện tử để cắt chính xác.)