VIETNAMESE

góc 45 độ

word

ENGLISH

45-degree angle

  
NOUN

/ˈfɔːrti faɪv dɪˈɡri ˈæŋɡl/

Góc 45 độ là một góc có kích thước bằng 45 độ, thường được sử dụng trong toán học.

Ví dụ

1.

Cầu thang được đặt ở góc 45 độ.

The stairs are set at a 45-degree angle.

2.

Thiết kế bao gồm một góc 45 độ.

The design includes a 45-degree angle.

Ghi chú

45-degree angle thuộc lĩnh vực toán học và kiến trúc, chỉ một góc vuông chia đôi. check Right angle - Góc vuông Ví dụ: A 45-degree angle divides a right angle in half. (Góc 45 độ chia một góc vuông thành hai phần bằng nhau.) check Diagonal - Đường chéo Ví dụ: The diagonal creates a 45-degree angle in the square. (Đường chéo tạo thành góc 45 độ trong hình vuông.)