VIETNAMESE

máy đo góc

thiết bị đo góc, dụng cụ đo nghiêng

word

ENGLISH

angle meter

  
NOUN

/ˈæŋɡl ˈmiːtər/

angle finder, protractor

“Máy đo góc” là thiết bị dùng để đo các góc hoặc độ nghiêng trong xây dựng và cơ khí.

Ví dụ

1.

Máy đo góc đảm bảo các phép đo chính xác cho các dự án mộc.

The angle meter ensures precise measurements for carpentry projects.

2.

Máy đo góc này rất phù hợp cho các thiết kế kiến trúc.

This angle meter is perfect for architectural designs.

Ghi chú

Từ máy đo góc là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Angle Finder - Máy đo góc Ví dụ: The angle finder helps measure precise angles during construction. (Máy đo góc giúp đo các góc chính xác trong xây dựng.) check Digital Protractor - Thước đo góc kỹ thuật số Ví dụ: A digital protractor is used for accurate angle measurements. (Thước đo góc kỹ thuật số được sử dụng để đo góc chính xác.) check Inclinometer - Máy đo nghiêng Ví dụ: An inclinometer measures the slope or tilt of a surface. (Máy đo nghiêng đo độ dốc hoặc độ nghiêng của bề mặt.)