VIETNAMESE
thước dây
ENGLISH
tape measure
/teɪp ˈmɛʒər/
Thước dây là thước dùng để đo độ dài, làm bằng loại vật liệu mềm, thường dùng để đo kích cỡ người khi cắt may quần áo.
Ví dụ
1.
Tôi thường dùng thước dây để đo kích thước vòng eo của mình.
I usually use a tape measure to measure my waist size.
2.
Bạn có thể lấy cho tôi cái thước dây mà tôi để trong phòng của bạn được không?
Can you get me the tape measure I put in your room?
Ghi chú
Cùng là tape measure nhưng thước dây và thước cuộn nha!
- Thước dây (tape measure) là thước dùng để đo độ dài, làm bằng loại vật liệu mềm, thường dùng để đo kích cỡ người khi cắt may quần áo.
- Thước cuộn (tape measure) là loại thước được chế tạo bằng thép hoặc hợp kim, có khả năng kéo dài nhờ lò xo bên trong và được dùng chủ yếu trong xây dựng, đo đạc.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết