VIETNAMESE

Thuốc dạ dày

Thuốc chữa đau dạ dày

ENGLISH

Stomach medicine

  
NOUN

/ˈstʌmək ˈmɛdɪsɪn/

Gastric remedy

“Thuốc dạ dày” là loại thuốc được sử dụng để điều trị các bệnh liên quan đến dạ dày.

Ví dụ

1.

Thuốc dạ dày giảm chứng khó tiêu.

Stomach medicine relieves indigestion.

2.

Anh ấy uống thuốc dạ dày trước bữa ăn.

He takes stomach medicine before meals.

Ghi chú

Từ Thuốc dạ dày là một từ thuộc lĩnh vực y học tiêu hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về các từ liên quan nhé! check Antacid - Thuốc kháng axit Ví dụ: Antacids provide quick relief from stomach discomfort. (Thuốc kháng axit mang lại sự giảm đau nhanh chóng cho dạ dày.) check Gastrointestinal medicine - Thuốc tiêu hóa Ví dụ: Gastrointestinal medicines are used to treat various digestive issues. (Thuốc tiêu hóa được sử dụng để điều trị nhiều vấn đề tiêu hóa khác nhau.) check Proton pump inhibitor (PPI) - Thuốc ức chế bơm proton Ví dụ: PPIs are effective for treating acid reflux and ulcers. (Thuốc ức chế bơm proton hiệu quả trong việc điều trị trào ngược axit và loét dạ dày.)