VIETNAMESE
thuộc châu á
mang tính châu Á
ENGLISH
Asian
/ˈeɪ.ʒən/
Oriental
Thuộc châu Á là liên quan đến con người, văn hóa hoặc đất nước trong khu vực châu Á.
Ví dụ
1.
Ẩm thực thuộc châu Á rất đa dạng.
Asian cuisine is very diverse.
2.
Anh ấy nghiên cứu các nền văn hóa thuộc châu Á.
He studies Asian cultures.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Asian nhé!
Noun (Asian) – Người dân châu Á
Ví dụ:
She is an Asian.
(Cô ấy là một người châu Á.)
Proper Noun (Asians) – Tên gọi chung của cộng đồng người châu Á
Ví dụ:
Asians celebrate Lunar New Year in various ways.
(Người châu Á tổ chức Tết Nguyên Đán theo nhiều cách khác nhau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết