VIETNAMESE

Châu Á

ENGLISH

Asia

  
NOUN

/ˈeɪʒə/

Châu Á là Á Châu nằm phần lớn ở bán cầu Bắc, có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.

Ví dụ

1.

Tuy nhiên, do cuộc khủng hoảng tài chính năm 1997 ở Châu Á, dự án tạm thời bị dừng lại.

However, due to the 1997 financial crisis in Asia, the project was temporarily halted.

2.

Cây sồi phân bố rộng rãi trên các vùng ôn đới của Châu Âu, Châu Á, Bắc Phi và Bắc Mỹ.

The oaks are widely distributed over the temperate parts of Europe, Asia, North Africa and North America.

Ghi chú

Cùng học tên các lục địa (continents) nha!

- châu Á: Asia

- châu Âu: Europe

- châu Phi: Africa

- châu Nam Cực: Antartica

- châu Đại Dương: Australia

- châu Bắc Mỹ: North America

- châu Nam Mĩ: South America