VIETNAMESE

thuộc chất điện môi

chất cách điện

word

ENGLISH

Dielectric

  
ADJ

/ˌdaɪ.əˈlɛk.trɪk/

Insulating

Thuộc chất điện môi là liên quan đến vật liệu cách điện được sử dụng để cách ly hoặc ngăn dòng điện chạy qua.

Ví dụ

1.

Vật liệu này thuộc chất điện môi.

The material is dielectric.

2.

Thuộc chất điện môi rất quan trọng ở đây.

Dielectric properties are essential here.

Ghi chú

Từ Dielectric là một từ có gốc từ là 'di-' (không) và 'electric' (thuộc về điện). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Diode – Linh kiện bán dẫn chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều Ví dụ: The circuit uses a diode for rectification. (Mạch điện sử dụng một diode để chỉnh lưu.) check Electrify – Làm điện hóa Ví dụ: The company plans to electrify rural areas. (Công ty có kế hoạch điện hóa các khu vực nông thôn.) check Electrolyte – Chất điện phân Ví dụ: Batteries contain an electrolyte solution. (Pin chứa dung dịch chất điện phân.)