VIETNAMESE
hằng số điện môi
điện thẩm
ENGLISH
permittivity
/,pə:mi'tivəti/
Hằng số điện môi đôi khi còn được gọi là độ điện thẩm tương đối bằng tỷ số giữa độ điện thẩm của môi trường và độ điện thẩm chân không.
Ví dụ
1.
Hằng số điện môi cho phép của plasma luôn âm.
The permittivity of the plasma is always negative.
2.
Hằng số điện môi của chân không là hằng số vật lý tương đương với 8,85 × 10-12 F / m.
The permittivity of vacuum is a physical constant equivalent to 8.85 × 10-12 F/m.
Ghi chú
Hằng số điện môi (permittivity) đôi khi còn được gọi đầy đủ là độ điện thẩm tương đối (relative permittivity), do nó bằng tỷ số giữa độ điện thẩm (the ratio of the permittivity) của môi trường và độ điện thẩm chân không (vacuum).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết