VIETNAMESE

thuộc ấn độ

mang tính Ấn Độ

word

ENGLISH

Indian

  
ADJ

/ˈɪn.di.ən/

Indic

Thuộc Ấn Độ là liên quan đến văn hóa, con người, hoặc đất nước Ấn Độ.

Ví dụ

1.

Món ăn này thuộc Ấn Độ.

The food is Indian cuisine.

2.

Cô ấy mặc trang phục truyền thống thuộc Ấn Độ.

She wears traditional Indian clothing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Indian nhé! check Noun (Indian) – Người dân Ấn Độ Ví dụ: She is an Indian. (Cô ấy là một người Ấn Độ.) check Proper Noun (Indians) – Dùng để chỉ một nhóm người hoặc quốc gia Ví dụ: The Indians celebrate Diwali every year. (Người Ấn Độ tổ chức lễ hội Diwali mỗi năm.)