VIETNAMESE
thuộc ấn độ giáo
mang tính Hindu
ENGLISH
Hindu
/ˈhɪn.duː/
Hindustani
Thuộc Ấn Độ giáo là liên quan đến tôn giáo hoặc tín ngưỡng của Ấn Độ giáo.
Ví dụ
1.
Đây là một ngôi đền thuộc Ấn Độ giáo.
This is a Hindu temple.
2.
Họ theo phong tục thuộc Ấn Độ giáo.
They follow Hindu customs.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Hindu nhé!
Noun (Hindu) – Người theo đạo Hindu
Ví dụ:
My friend is a Hindu.
(Bạn của tôi là một người theo đạo Hindu.)
Proper Noun (Hinduism) – Tên tôn giáo của người theo đạo Hindu
Ví dụ:
Hinduism is one of the oldest religions in the world.
(Ấn Độ giáo là một trong những tôn giáo lâu đời nhất trên thế giới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết