VIETNAMESE
thùng gỗ
ENGLISH
wooden box
/ˈwʊdən bɑks/
Thùng gỗ là đồ đựng bằng gỗ, có hình trụ hoặc hình hộp.
Ví dụ
1.
Con chuột gặm một lỗ trên thùng gỗ.
The rat gnawed a hole in the wooden box.
2.
Cô mở một chiếc thùng gỗ và lấy ra một đôi bông tai pha lê.
She opened up a wooden box and took out a pair of crystal earrings.
Ghi chú
Cùng phân biệt box và carton nha!
- Box là thùng được làm từ chất liệu dày hơn dùng cho mục đích vận chuyển.
- Carton là thùng được là từ chất liệu mỏng hơn dùng cho mục đích chứa đựng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết