VIETNAMESE

thùng

word

ENGLISH

bucket

  
NOUN

/ˈbʌkət/

Thùng là đồ đựng sâu lòng bằng kim loại hoặc gỗ.

Ví dụ

1.

Trang bị một cái thùng và một cây lau nhà, tôi bắt đầu lau sàn nhà.

Armed with a bucket and a mop, I started washing the floor.

2.

Đưa cho anh cái thùng.

Give me a bucket.

Ghi chú

Cùng phân biệt basket bucket nha!

- Giỏ (basket) là một vật chứa nhẹ, thường tròn, mở ở trên và thuôn về phía dưới.

Ví dụ: Most of us think of chocolate and baskets as traditional Easter gifts.

(Hầu hết mọi người đều nghĩ sô cô la và những cái giỏ là những món quà truyền thống của lễ Phục sinh.)

- Xô (bucket) là vật chứa làm bằng vật liệu cứng, thường có tay cầm, được sử dụng để chở chất lỏng hoặc các vật dụng nhỏ.

Ví dụ: She scans the product and she puts it in the bucket.

(Cô ấy quét sản phẩm và đặt nó vào xô.)