VIETNAMESE

thuế nhập khẩu

ENGLISH

import tax

  
NOUN

/ˈɪmpɔrt tæks/

import duty

Thuế nhập khẩu là một loại thuế mà một quốc gia hay vùng lãnh thổ đánh vào hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài trong quá trình nhập khẩu.

Ví dụ

1.

Sau khi EVFTA bắt đầu có hiệu lực, Việt Nam sẽ được cắt giảm thuế nhập khẩu cho tôm tươi và tôm đã qua chế biến vào thị trường hải sản.

After EVFTA comes into effect, Vietnam will be able to cut import tax on raw shrimp and processed shrimp into the seafood market.

2.

Khoản thuế nhập khẩu 30% áp dụng lên các xe hơi đến từ các quốc gia ASEAN khác đã bị bãi bỏ trong năm nay.

A 30 percent import tax on cars from other Association of Southeast Asian Nations(ASEAN) countries was scrapped this year.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)