VIETNAMESE

thuế trước bạ

lệ phí trước bạ

ENGLISH

registration tax

  
NOUN

/rɛʤɪˈstreɪʃən tæks/

registration fee

Thuế trước bạ là khoản tiền mà cá nhân, tổ chức có tài sản là đối tượng chịu thuế phải nộp khi đăng ký quyền sở hữu với cơ quan chức năng theo một mức được ấn định sẵn trừ những trường hợp được miễn nộp lệ phí theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Nếu bạn muốn mua một chiếc xe hơi, bạn nên tìm hiểu kỹ về thuế trước bạ và quy trình nộp thuế.

If you want to buy a car, you should do some research into the registration tax and the tax payment process.

2.

Mức thu thuế trước bạ khác nhau tùy thuộc vào tài sản đó và giá trị của nó.

The registration tax rate varies based on the property and its value.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)