VIETNAMESE

thu nhập trước thuế

Thu nhập gộp

word

ENGLISH

Pre-Tax Income

  
NOUN

/priː tæks ˈɪnkʌm/

Gross Income

Thu nhập trước thuế là khoản thu nhập chưa trừ thuế.

Ví dụ

1.

Các công ty báo cáo thu nhập trước thuế trong báo cáo quý.

Companies report their pre-tax income in quarterly filings.

2.

Thu nhập trước thuế quyết định mức thuế phải trả.

The pre-tax income determines the tax liability.

Ghi chú

Thu nhập trước thuế là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gross Income - Thu nhập gộp Ví dụ: Pre-tax income is often referred to as gross income. (Thu nhập trước thuế thường được gọi là thu nhập gộp.) check Earnings Before Tax (EBT) - Thu nhập trước thuế Ví dụ: EBT is a critical metric in assessing financial performance. (Thu nhập trước thuế là một chỉ số quan trọng để đánh giá hiệu suất tài chính.) check Total Revenue - Tổng doanh thu Ví dụ: Pre-tax income is derived from total revenue minus expenses. (Thu nhập trước thuế được tính từ tổng doanh thu trừ đi các chi phí.)