VIETNAMESE

trước thuế

ENGLISH

pretax

  
ADJ

/ˈpriˈtæks/

before tax

Trước thuế là lợi nhuận mà doanh nghiệp/công ty hay nhà đầu tư thu được trước khi nộp thuế và tiền lãi phải trả.

Ví dụ

1.

Lợi nhuận trước thuế năm nay của công ty sẽ hơn 13 triệu đô.

Pretax earnings are expected to be of over $13 million for the company this year.

2.

Mọi người đã chú ý nhiều hơn về sự chêch lệch giữa thu nhập trước thuế và sau thuế.

People are increasingly becoming aware of the differentials in pretax and post-tax income.

Ghi chú

Một số collocation với pretax:

- Lợi nhuận/ thua lỗ trước thuế (pretax profits/loss): The company's pretax profits/losses have doubled this month.

(Lợi nhuận/ thua lỗ trước thuế của công ty đã gấp đôi vào tháng này.)

- Thu nhập trước thuế (pretax earnings/income): Most major corporates' pretax earnings/income have risen steadily over the last decade. (Thu nhập trước thuế của nhiều tập đoàn lớn đã tăng ổn định trong thập kỉ qua.)