VIETNAMESE

thuế tiêu thụ

Thuế doanh thu

word

ENGLISH

Consumption Tax

  
NOUN

/kənˈsʌmpʃən tæks/

Sales Tax

Thuế tiêu thụ là loại thuế áp dụng cho việc mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Doanh nghiệp đang thích ứng với các quy định thuế tiêu thụ mới.

Businesses are adapting to new consumption tax rules.

2.

Mức thuế tiêu thụ đã được điều chỉnh vào quý trước.

The consumption tax rate was revised last quarter.

Ghi chú

Thuế tiêu thụ là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế và tài chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Value-Added Tax (VAT) - Thuế giá trị gia tăng Ví dụ: Consumption tax includes VAT on goods and services. (Thuế tiêu thụ bao gồm thuế giá trị gia tăng trên hàng hóa và dịch vụ.) Sales Tax - Thuế bán hàng Ví dụ: Sales tax is a common form of consumption tax in the retail industry. (Thuế bán hàng là một hình thức phổ biến của thuế tiêu thụ trong ngành bán lẻ.) Excise Tax - Thuế tiêu thụ đặc biệt Ví dụ: Excise tax is a specific consumption tax on luxury or harmful products. (Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế tiêu thụ áp dụng cho các sản phẩm xa xỉ hoặc có hại.)