VIETNAMESE
thuế tiêu thụ đặc biệt
thuế hàng hóa
ENGLISH
excise tax
/ɛkˈsaɪs tæks/
excise duty
Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu, đánh vào một số loại hàng hóa, dịch vụ mang tính chất xa xỉ nhằm điều tiết việc sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng xã hội. Đồng thời điều tiết mạnh thu nhập của người tiêu dùng.
Ví dụ
1.
Mục tiêu của chính phủ là nâng cao hiệu quả của luật doanh thu và thuế tiêu thụ đặc biệt.
The government's objective was to improve the effectiveness of revenue and excise tax laws.
2.
Trong quá trình vận chuyển hàng hóa qua biên giới thường cần phải đóng thuế tiêu thụ đặc biệt.
Moving goods across a border often requires the payment of excise tax.
Ghi chú
Một số cách dùng động từ với tax như sau:
- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth
Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.
(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)
- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax
Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.
(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết