VIETNAMESE

thuế

ENGLISH

tax

  
NOUN

/tæks/

duty, imposition, impost

Thuế là cơ sở kinh tế của bộ máy nhà nước, là thủ đoạn đơn giản để kho bạc thu được tiền hay tài sản của người dân để dùng vào việc chi tiêu của nhà nước.

Ví dụ

1.

Về hình thức thanh toán, thuế thu nhập được đóng trực tiếp.

In terms of payment, income tax is paid directly.

2.

Ở Mỹ, thu nhập càng cao, tỷ lệ phần trăm thuế phải đóng càng cao.

In America, the greater the income, the higher the percentage of tax levied.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)