VIETNAMESE

thuế thu nhập doanh nghiệp

thuế thu nhập

ENGLISH

corporate tax

  
NOUN

/ˈkɔrpərət tæks/

corporation tax, corporate income tax, company tax, profit tax

Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, đánh trực tiếp vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp bao gồm: Thu nhập từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, hoặc dịch vụ, các thu nhập khác theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Tất cả các doanh nghiệp kinh doanh trong nước đều phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.

All corporations running a business inside the country have to pay corporate tax.

2.

Ireland có mức thuế thu nhập doanh nghiệp thấp trong hơn 30 năm.

Ireland has had low corporate tax for more than 30 years.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)