VIETNAMESE

chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

chi phí thuế công ty

word

ENGLISH

corporate tax expense

  
NOUN

/ˈkɔːpərɪt tæks ɪkˈspɛns/

business tax expense

“Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” là khoản chi phí liên quan đến thuế mà doanh nghiệp phải nộp dựa trên lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được tính theo quý.

The corporate tax expense was calculated quarterly.

2.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ảnh hưởng đến ngân sách.

The corporate tax expense affected their budget.

Ghi chú

Từ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (corporate tax expense) thuộc chuyên ngành tài chính - thuế. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Tax liability - Nghĩa vụ thuế Ví dụ: Corporate tax expense is recorded as a tax liability on the balance sheet. (Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận là nghĩa vụ thuế trên bảng cân đối kế toán.) check Deferred tax expense - Chi phí thuế hoãn lại Ví dụ: Deferred tax expenses arise from timing differences in income recognition. (Chi phí thuế hoãn lại phát sinh từ chênh lệch thời gian ghi nhận thu nhập.) check Effective tax rate - Tỷ lệ thuế hiệu dụng Ví dụ: The corporate tax expense depends on the company’s effective tax rate. (Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phụ thuộc vào tỷ lệ thuế hiệu dụng của công ty.) check Tax deduction - Khấu trừ thuế Ví dụ: Corporate tax expenses can be reduced by claiming tax deductions. (Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp có thể giảm bằng cách áp dụng các khoản khấu trừ thuế.) check Income tax provision - Dự phòng thuế thu nhập Ví dụ: The income tax provision accounts for the corporate tax expense for the year. (Dự phòng thuế thu nhập bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm.)